Bạn đang tìm kiếm giải pháp cải thiện nụ cười và quan tâm đến Giá răng sứ thẩm mỹ tại Hà Nội? Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí, các loại răng sứ phổ biến, và bảng giá tham khảo tại NHA KHOA QUỐC TẾ Á CHÂU.
Giá của một chiếc răng sứ thẩm mỹ không chỉ đơn thuần là giá của vật liệu mà còn bao gồm nhiều yếu tố khác. Dưới đây là những yếu tố chính tác động đến chi phí làm răng sứ:
Đây là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành. Hiện nay, có hai loại răng sứ chính:
Một số loại răng toàn sứ phổ biến hiện nay bao gồm: răng sứ Zirconia, răng sứ Emax, răng sứ Cercon, răng sứ Venus, và răng sứ Lava.
Chi phí làm răng sứ sẽ tăng lên tương ứng với số lượng răng cần phục hình. Nếu bạn cần bọc nhiều răng, nha khoa có thể có chính sách ưu đãi hoặc giảm giá.
Nếu răng miệng của bạn gặp các vấn đề như sâu răng, viêm nha chu, hoặc răng bị lệch lạc, bác sĩ cần điều trị triệt để trước khi tiến hành bọc răng sứ. Các chi phí điều trị này sẽ được cộng vào tổng chi phí làm răng sứ.
Các nha khoa uy tín, có đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại thường có mức giá cao hơn so với các nha khoa nhỏ lẻ. Tuy nhiên, bạn sẽ được đảm bảo về chất lượng dịch vụ, độ an toàn, và kết quả thẩm mỹ tốt nhất.
Một số nha khoa cung cấp chính sách bảo hành cho răng sứ, giúp bạn yên tâm hơn trong quá trình sử dụng. Thời gian bảo hành và các điều khoản bảo hành có thể khác nhau tùy thuộc vào từng nha khoa.
Dưới đây là bảng giá tham khảo một số loại răng sứ phổ biến tại NHA KHOA QUỐC TẾ Á CHÂU:
Loại Răng Sứ Giá (VND/răng) Bảo Hành | ||
Răng toàn sứ KATANA NHẬT BẢN | 1.500.000 (Giá cũ 2.500.000) | 15 năm |
Răng toàn sứ NACERA Q3 | 4.500.000 (Giá cũ 7.500.000) | 20 năm |
Răng sứ HT SMILE | 4.200.000 (Giá cũ 8.000.000) | 20 năm |
Răng toàn sứ Zirconia | 1.300.000 (Giá chuẩn) | 10 năm |
Bọc răng sứ KL Tjtanium | 950.000 (Giá cũ 2.000.000) | 5 năm |
Bọc răng toàn sứ Emax Zirconia | 3.900.000 (Giá chuẩn) | Không có thông tin |
Bọc răng sứ Cercon Germany | 3.500.000 (Đã khuyến mãi) | 15 năm |
Bọc răng sứ Cercon HT | 4.500.000 (Giá cũ 6.000.000) | 20 năm |
Răng Toàn Sứ Venus | 2.000.000 (Giá cũ 3.500.000) | 15 năm |
Răng sứ KIM CƯƠNG NON JenSen | 8.500.000 (Đã khuyến mãi) | 25 năm |
Răng toàn Sứ Ceramill cao cấp | 3.000.000 (Giá cũ 6.000.000) | 15 năm |
Răng Sứ Lava -3M ESPE | 5.000.000 (Giá cũ 8.000.000) | 20 năm |
Dán Sứ Veneer D-MAX Hàn Quốc | 3.200.000 (Đã khuyến mãi) | Không có thông tin |
Dán Sứ Veneer UT Smile Đức | 6.500.000 (Đã khuyến mãi) | 10 năm |
Dán Sứ Veneer JenSen (USA) | 6.000.000 (Đã khuyến mãi) | 10 năm |
Răng sứ thạch Anh UT Smile (Đức) | 10.000.000 (Đã khuyến mãi) | 25 Năm |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Chi phí thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng răng miệng của bạn và các chương trình khuyến mãi của nha khoa.
Để lựa chọn được loại răng sứ phù hợp và có mức giá tốt nhất, bạn nên:
Giá răng sứ thẩm mỹ tại Hà Nội có sự khác biệt lớn giữa các loại răng sứ và các nha khoa. Việc lựa chọn răng sứ phù hợp cần dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm tình trạng răng miệng, nhu cầu thẩm mỹ, khả năng tài chính, và uy tín của nha khoa. NHA KHOA QUỐC TẾ Á CHÂU cam kết cung cấp dịch vụ làm răng sứ chất lượng cao với mức giá hợp lý, giúp bạn sở hữu nụ cười tự tin và rạng rỡ.
Để được tư vấn chi tiết và báo giá chính xác, vui lòng liên hệ với NHA KHOA QUỐC TẾ Á CHÂU theo thông tin sau: